VẢI KHÔNG DỆT – BÍ QUYẾT CHỌN MUA VẢI CHẤT LƯỢNG

VẢI KHÔNG DỆT – BÍ QUYẾT CHỌN MUA VẢI CHẤT LƯỢNG

Mã sản phẩm
Vải Không Dệt
Màu sắc
Đáp ứng theo yêu cầu
Kích cỡ
Khổ 1.6M hoặc theo yêu cầu
Trọng lượng
Theo yêu cầu
Xuất xứ
Việt Nam
Chất liệu
PP Nonwoven

Hotline: 09 191 343 79

Thông tin sản phẩm:

vai-khong-det

Trên thị trường có nhiều nhà cung cấp vải không dệt từ trong nước và nhập khẩu. Nếu nhập khẩu thì vai khong det chủ yếu từ Trung Quốc. Nhu cầu mua được vải không dệt chất lượng, giá rẻ và nguồn cung cấp ổn định là tiêu chí quan trọng của các đơn vị sản xuất túi môi trường.

Cách chọn vải không dệt và thẩm định chất lượng:

Thẩm định chất lượng vải không dệt bằng cảm quan: khi quan sát, bạn sẽ thấy mặt vải không dệt đồng đều về màu sắc, độ dầy mỏng theo định lượng yêu cầu trên toàn bộ tấm vải. Nhiều đơn vị xem chất lượng mặt vải không dệt là yêu cầu cao nhất sau đó mới nói đến giá thành và năng lực cung cấp. Đối với hàng xuất khẩu, đặc biệt thị trường Nhật Bản, Hàn Quốc và Châu Âu, hay Mỹ thì tiêu chí này là tối quan trọng. Khi đánh giá cảm quan vai khong det ( nonwoven ) đều đạt độ đồng nhất màu sắc, độ dày đồng đều trên mặt vải coi như đã PASS qua một bước kiểm tra.

Đối với vải không dệt chất lượng thấp thường bền mặt vải sẽ không đồng đều màu sắc, độ dầy mỏng của vai khong det cũng không đồng đều. Điều này cũng dễ hiểu vì các công ty sản xuất vải không dệt đều cân đối chi phí để đáp ứng từng đối tượng khách hàng phù hợp. Nếu chất lượng cao nhất và đẹp mặt vai khong det, thì dung nguyên liệu 100% PP nonwoven nhưng giá sẽ cao, chỉ phù hợp cho sản phẩm cao cấp hay dung đựng thực phẩm trực tiếp, mặt nạ,…Do đó, nhà sản xuất vai khong det se dung công thức sản xuất vai khong khong det co pha bột đá CaCO3 để làm giảm giá thành và tất nhiên chất lượng sẽ thấp hơn loại vai khong det dung 100% nhựa PP nonwoven.

Bài kiễm tra tiếp theo đó là thẩm định độ dai và chịu lực của vai khong det. Tùy vào định lượng vai mà độ dai và độ chịu lực khác nhau. Vải không dệt dày và dung nguyên liệu 100% PP sẽ đáp ứng độ dai và chịu tải hơn. Ngược lại, nếu vai khong det co pha bột đá thì sẽ ngã màu, chịu tải kém hơn và dễ rách.

Và bước tiếp theo là yêu cầu công ty cung cấp vải không dệt các tiêu chuẩn an toàn có chứng nhận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền hoặc đơn vị thứ ba đủ điều kiện thẩm định:

 

  1. YÊU CẦU HÓA CHẤT: CÁC TIÊU CHUẨN ĐẶC BIỆT TRONG VIỆC SỬ DỤNG CÁC HỢP CHẤT HÓA HỌC THEO:

 

  1. IOS-MAT-0054-9 for Textile:

 

STT HỢP CHẤT YÊU CẦU
1 Certain elements migration according to EN 71-3 Độ dịch chuyển của:

– Các nguyên tố (Al, Sb, As, Ba, B, Cd, Co, Cu, Pb, Mn, Hg, Ni, Se, Sr, Sn, Zn) (Cr-tot bao gồm trong phần kiểm nghiệm)

– Cr-III & Cr-VI

– Organotin

Nằm trong giới hạn của EN 71-3 cho tất cả nguyên vật liệu (accessible materials)

Không được phép sử dụng.

2 Acrylamide(79-06-1) in:

  Textile with pig-ment printing

  Textile with coating/finishing

that contains any binder/resin

  Glued textiles

 

Không được phép sử dụng

Giới hạn: 0.02mg/l

3 Dyestuffs classified as carcinogenic or

allergenic in dyed, printed or otherwise

coloured materials

Không được phép sử dụng

Danh sách dyestuff: xem phụ lục A trong IOS-MAT-0054-9: Banned dyestuffs.

Không được phép sử dụng . Giới hạn: 10 mg/kg cho mỗi dyestuff.

4 Flame retardants

 

Không được phép sử dụng. Xem phụ lục G trong IOS-MAT-0054-9.
5 Formaldehyde (50-00-0) Không được phép sử dụng

Giới hạn: 20 ppm

6 Lead (Pb) and its compounds in solid films

(CPSIA 16 CFR Part 1303 (CPSC-CH-E1003)

Không được phép sử dụng

Giới hạn:  40 mg Pb/kg dry solid film

7 Optical brighteners/ fluorescent whitening agents Không được phép sử dụng

 

8 Organotin (organic tin) compounds

in articles for children under 7years

Không được phép sử dụng

 

  Giới hạn cho mỗi DBT & TBT: 0.10 mg/kg.

  Giới hạn cho tổng các chất được liệt kê trong phụ lục I (IOS-MAT-0054-9):2.5 mg/kg

 

9 Phthalates

(CPSC-CH-C1001)

Không được phép sử dụng.

Giới hạn:  100 mg/kg cho mỗi phthalate & 250 mg/kg cho tổng phthalates.

Xem danh sách phthalate trong phụ lục B (IOS- MAT-0054-9)

10 Plasticizers of all kinds (except phthalates) in articles for children under 7

year

Nhà cung cấp IKEA phải cung cấp thông tin về các hợp chất được sử dụng có chức năng chất làm dẻo/ chất làm mềm trong vòng 10 tuần.

Các thông tin được ghi theo định dạng ở bảng H trong Phụ lục H trong IOS-MAT-0054-9

11 Recycled material Không được phép sử dụng
12 Solvents(chlorinated solvents and other

hazardous solvents)

Không được phép sử dụng.

Giới hạn  trong VOC test (48 giờ):

Ví dụ về các dung môi  chlorinated solvent:

  Tetrachloroethylene (perchloroethylene, PERC, 127-18-4),

  Tetrachloromethane (carbon tetrachloride, CTC, 56-23-5),

  Trichloroethylene (TRI, TCE, 79-01-6)

  1,1,1-trichloroethane (TCA, 71-55-6)

  Dichloromethane (methylene chloride, 75-09-2)

Những dung môi dưới đây không được phép sử dụng:

  n-hexane, (110-54-3)

  Dimethylacetamide (DMAC, 127-19-5)

  Dimethylformamide (DMFo, 68-12-2)

  2-ethoxy ethanol (EGEE, 110-80-5)

  10 µg/m3  đối với mỗi chlorinated solvent và mỗi dung mỗi dung môi bị cấm khác.

  20 µg/m3 đối với tổng chlorinated volatile organic.

Không được phép sử dụng Hydrocarbon solvents có hàm lượng 0.1 % benzene.

13 Triclosan (3380-34-5)

Triclocarban(101-20-2)

Không được phép sử dụng.

Giới hạn: 30 mg/kg cho mỗi hợp chất.

 

  1. IOS-MAT-0010-11 for Textile:

 

STT HỢP CHẤT YÊU CẦU
1 Authorisation substances according to EU REACH Annex XIV Không được phép sử dụng.

Giới hạn: 0.10 %.

2 Biocides of all kinds Không được phép sử dụng.

 

3 Cadmium and its compounds Không được phép sử dụng.

Giới hạn: 40 mg cadmium/kg.

4 CMR substances category 1A or 1B (Carcinogens, Mutagens and Reprotoxins) Không được phép sử dụng.

Giới hạn: 0.10 %

5 Fragrances Không được phép sử dụng.
6 Hazardous waste in material that contains

any proportion of recycled material

Không được phép sử dụng.
7 Lead and its compounds Không được phép sử dụng.

Giới hạn: 90 mg lead/kg.

8 Other SVHC (Substances of Very High Concern) Không được phép sử dụng.

Giới hạn: 0.10 %.

9 PBT-substances, vPvB-substances Không được phép sử dụng.

Giới hạn: 0.10 %.

10 •  Alkylphenol-ethoxylates (APEO) 

•  Alkylphenols (AP)

•   Alkylphenol phosphites

•  Other derivatives of alkylphenols

Không được phép sử dụng.

Giới hạn:

•  250 mg/kg cho gòn (fibre filling) và len (wool) ( bao gồm bất kì vật liệu hỗn hợp ≥ 20 % wool)

•  100 mg/kg cho những nguyên vật liệu khác

11 Azodyes that may release carcinogenic

arylamines  (see Appendix A in IOS-0010-11) in materials where colouring agents have been added

 

Không được phép sử dụng.

Giới hạn cho mỗi arylamine: 20 mg/kg.

12 Bisphenol A (CAS no. 80-05-7)  in material with any content of external recycled synthetic material Không được phép sử dụng.

Giới hạn: 0.60 mg/l.

13 Chlorinated aromatic dye carriers/levelling

agents used for polyester and polyester-containing blends

Không được phép sử dụng.

Giới hạn: 2.0 mg/kg cho mỗi chất.

14 Chlorine and chlorine compounds for bleaching and delignification Không được phép sử dụng.
15 Dimethyl formamide  (CAS. no 68-12-2 )

in polyurethane-containing textiles including coatings

Không được phép sử dụng.
16 Dyestuffs classified as carcinogenic or

allergenic  in dyed, printed or otherwise coloured materials.

Không được phép sử dụng.

Danh sách các dyestuffs và giới hạn sử dung: xem trong Phụ lục E trong IOS-MAT-0010-11

17 Flame retardants Không được phép sử dụng.
18 Formaldehyde Không được phép sử dụng.

Giới hạn: 20 ppm

19 Heavy metals (extractable) Không được phép sử dụng.

Giới hạn:

Arsenic: 0.2 mg/kg

Antimony: 40 mg/kg

Lead: 0.2 mg/kg

Cadmium: 0.1 mg/kg

Chromium (VI): 3.0 mg/kg

Mercury: 0.02 mg/kg

Nickel: 1.0 mg/kg

Copper: 20 mg/kg

Cobalt: 1.0 mg/kg

20 Hexavalent chromium (Cr-VI) compounds in synthetic fibre and wool Không được phép sử dụng.

Giới hạn: 100 mg Cr-VI /kg

21 Lindane Không được phép sử dụng.

Giới hạn: 1.0 mg/kg.

22 Mercury (Hg) and its compounds in synthetic fibres Không được phép sử dụng.

Giới hạn: 10 mg Hg/kg.

23 Optical brightening agents (OB) Không được phép sử dụng.
24 ORGANIC SOLVENTS (include TOLUEN Cas No 108-88-3) KHÔNG ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG

Đặc biệt, các hỗn hợp mực in pha trong các dung môi hữu cơ  (Solvent-borne printing paste) không được phép sử dụng.

Mực in pha trong nước chứa tối đa 7% các dung môi hữu cơ dễ bay hơi (VOC) theo trọng lượng trong hỗn hợp sau khi pha.

Kerosene thì không được phép sử dụng.

25 Organotin compounds Không được phép sử dụng.

Giới hạn:

•  Cho mỗi hợp chất DBT và TBT: 0.10 mg/kg each (100 µg/kg).

•  Đối với tổng các hợp chất liệt kê trong Phụ lục C (ISO-MAT-0010-11): 2.5 mg/kg (2500 µg/kg).

26 Pentachlorophenol (PCP),

Tetrachlorophenol (TeCP) and Trichlorophenol (TriCP)  including their salts and esters

Không được phép sử dụng.

Giới hạn:

•  0.5 mg/kg cho PCP,

•  0.5 mg/kg cho tổng các TeCP

•  0.5 mg/kg cho tổng các TriCP.

27 Perfluorinated compounds

•  PFOA/PFOS/PFOSA

•  Other perfluorinated  or partially perfluorinated organic compounds in materials treated for oil, water and/or stain repellancy All requirements also apply to any salt or derivate of the respective compounds

Không được phép sử dụng.

Giới hạn:

•  PFOS 1 µg/m2

•  PFOA 0.1 mg/kg của nguyên liệu.

Các hợp chất peflo hóa (perfluorinate compounds) hoặc các hợp chất hữu cơ peflo hóa một phần (partially perfluorinated organic compounds) ( không được sử dụng nếu không được sự cho phép của IKEA

28 Phthalates Các Phthalates theo Phụ lục G trong IOS-MAT-0010-11 thì không được phép sử dụng.

Giới hạn cho mỗi Phthalate: 100 mg/kg.

29 Polycyclic aromatic hydrocarbons (PAH) Không được phép sử dụng..

Giới hạn cho tổng 18 polycyclic aromatic hydrocarbons (xem danh sách trong phụ lục D trong IOS-MAT-0010-11): 20 mg/kg

Giới hạn cho tổng 18 polycyclic aromatic hydrocarbons ngoại trừ naphthalene (xem danh sách trong phụ lục D trong IOS-MAT-0010-11): 10 mg/kg

Giới hạn cho mỗi hợp chất prioritised PAH (xem danh sách trong phụ lục D trong IOS-MAT-0010-11): 0.2 mg/kg

30 Polyvinylchloride (PVC) Không được phép sử dụng..
31 Primary aromatic amines (PAA) PAA theo phụ lục  B trong IOS-MAT-0010-11 thì không được phép sử dụng.

Giới hạn: 5 mg/kg cho mỗi PAA.

32 Recycled material from external source Không được phép sử dụng..

 

  • IOS-PRF-0025-12:
STT HỢP CHẤT YÊU CẦU
1 Optical brightening agents (OB) Không được phép sử dụng
2 Formaldehyde 

ISO 14184-1, IOS-TM-0007

– General requirement

 

Không được phép sử dụng

≤ 20 ppm

 

  1. YÊU CẦU VẬT LÝ: IOS-PRF-0025-12

 

 

1 Deviation from usable width 

–       ISO 22198 

≥-1.5 %
2 Deviation from indicated weight

–       Non-woven fabrics: ISO 9073-1

+10/-7 %
3 Deviation of fibre content +0%/-0%
4 Formaldehyde 

ISO 14184-1, IOS-TM-0007

–       General requirement

 

 

≤ 20 ppm

5 pH-value

–       ISO 3071, IOS-TM-0007

4.8-7.5
6 Flammability

16 CFR 1610, IOS-TM-0007 

 

≥7.1 sec

7 Colour fastness to rubbing 

ISO 105-X12, IOS-TM-0007

–       Dry staining

–       Dry colour change

 

 

≥3

≥3

8 Colour fastness to perspiration, acid

and alkaline ISO 105-E04, IOS-TM-0007

–       Staining 

–       Colour change

 

 

≥3-4

≥3-4

9 Colour fastness to water ISO 105-E01, IOS-TM-0007

–       Staining

–       Colour change

 

≥3-4

≥3-4

10 Colour fastness to saliva

ISO 105-E04, IOS-TM-0007

–       Staining 

–       Colour change

 

≥4

≥4

 

Các bước tiếp theo là đàm phán chính sách giá bán, công nợ. Tùy vào số lượng vải không dệt cần mua và sử dụng thường xuyên thì công ty sản xuất vải không dệt sẽ có chính sách bán hàng hợp lý. Giá vai khong det thường theo các nhóm sau:

  • Vải không dệt màu các loại giá sẽ cao hơn vải trắng đen trung bình 10%
  • Vải không dệt dung 100% PP sẽ cao hơn vải có pha bột đá 10%

Bước cuối cùng, khách hàng sẽ làm việc với cong ty san xuat vai khong det về năng lực sản xuất, khả năng cung ứng phù hợp. Điều này cũng rất quan trọng vì kinh Doanh luôn đòi hỏi yếu tố thời gian để đáp ứng yêu cầu đối tác, giữ uy tín cũng như tránh bị phạt hợp đồng ký kết.

Công ty sản xuất vải không dệt Crown Vietnam Corp tự hào là Doanh nghiệp luôn thay đổi cải tiến liên tục để đáp ứng mong đợi cũa khách hàng – Tiêu chí kinh Doanh ALWAYS STANDARD được chúng tôi quán triệt trong mọi hành động kinh Doanh.

Nếu có nhu cầu nguyen liệu vải không dệt, vui lòng liên hệ với chúng tôi để được phục vụ chu đáo và chuyên nghiệp. Chúng tôi cam kết chất lượng vải không dệt luôn ổn định, màu sắc đồng nhất, giá vải không dệt rẻ và cạnh tranh nhất tphcm.

NHÀ SẢN XUẤT VẢI KHÔNG DỆT CROWN VIETNAM CORP – ALWAYS STANDARD.

Hotline: 0919 134 379


Có thể bạn quan tâm:


Back to Top